VN520


              

改革

Phiên âm : gǎi gé.

Hán Việt : cải cách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 變革, 釐革, 革新, 改變, 改良, 改革, 改造, .

Trái nghĩa : 因襲, 復舊, .

技術改革

♦Đổi mới, cách tân.
♦Trừ bỏ thói hư tật xấu. ◇Nam Tề Thư 南齊書: Khanh tố vô hạnh kiểm, ..., lệnh khanh vạn lí tư khiên. Khanh nhược năng cải cách, đương lệnh khanh đắc hoàn 卿素無行檢, ..., 令卿萬里思愆. 卿若能改革, 當令卿得還 (Lưu Tường truyện 劉祥傳) Khanh vốn không có hạnh kiểm, ..., ra lệnh cho khanh đi xa suy nghĩ về lỗi lầm của mình. Khanh nếu biết trừ bỏ thói hư tật xấu, ta sẽ cho phép khanh được trở về.
♦Chỉ tước bỏ sửa đổi thi văn.


Xem tất cả...