Phiên âm : gǎi róng .
Hán Việt : cải dong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Biến sắc mặt, động dong. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.♦Sửa đổi dong mạo, giả trang.