VN520


              

支離

Phiên âm : zhī lí.

Hán Việt : chi li.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 集中, 完整, .

♦Chia lìa, phân tán. ◇Vi Trang 韋莊: Hốt khán đình tế đao nhận minh, Thân thủ chi li tại nga khoảnh 忽看庭際刀刃鳴, 身首支離在俄頃 (Tần phụ ngâm 秦婦吟).
♦Tàn khuyết, không nguyên vẹn, không dùng được làm gì. ◇Trang Tử 莊子: Phù chi li kì hình giả, do túc dĩ dưỡng kì thân, chung kì thiên niên 夫支離其形者, 猶足以養其身, 終其天年 (Nhân gian thế 人間世) Kìa kẻ mang hình hài tàn khuyết vô dụng mà còn đủ nuôi thân sống trọn tuổi trời.
♦Tạp loạn, không có mạch lạc.
♦Phiêu bạc, trôi nổi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Chi li đông bắc phong trần tế, Phiêu bạc tây nam thiên địa gian 支離東北風塵際, 漂泊西南天地間 (Vịnh hoài cổ tích 詠懷古跡).
♦Tiều tụy, hốc hác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cửu chi, diện mục ích chi li, nãi cụ, phục tháo thiện mạch giả chẩn chi 久之, 面目益支離, 乃懼, 復造善脈者診之 (Đổng Sinh 董生) Lâu sau mặt mũi càng hốc hác, mới sợ hãi lại tìm tới thầy lang chẩn mạch giỏi nhờ khám cho.
♦Nói năng hàm hồ, ậm ừ, ấp úng, không rõ ràng.


Xem tất cả...