VN520


              

支分

Phiên âm : zhī fēn.

Hán Việt : chi phân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chia cắt, chia ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tứ thì luân chuyển xuân thường thiểu, Bách khắc chi phân dạ khổ trường 四時輪轉春常少, 百刻支分夜苦長 (Hoa tiền cảm hoài 花前感懷) Bốn mùa xoay chuyển xuân thường ít, (Một ngày) chia thành một trăm khắc, khổ đêm dài.
♦Hình phạt xé xác thời xưa.
♦Xếp đặt, an bài, ứng phó. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chi phân nhàn sự liễu, Ba bối hướng dương miên 支分閒事了, 爬背向陽眠 (Tự vịnh lão thân thị chư gia thuộc 自詠老身示諸家屬) Xếp đặt mọi việc nhàn hạ xong rồi, Nằm xoay lưng hướng về mặt trời mà ngủ.
♦Phân phái, sai khiến.
♦Cho tiền, cấp cho tài vật. ◇Chu Mật 周密: Hựu hữu tiểu hoàn, bất hô tự chí, ca ngâm cường quát, dĩ cầu chi phân 又有小鬟, 不呼自至, 歌吟強聒, 以求支分 (Vũ lâm cựu sự 武林舊事, Tửu lâu 酒樓) Lại có đứa hầu nhỏ, không gọi mà tự đến, ca ngâm om sòm, để xin cho tiền.
♦Phân biện.
♦Ngành, nhánh.


Xem tất cả...