VN520


              

操縱

Phiên âm : cāo zòng.

Hán Việt : thao túng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇Dương Sóc 楊朔: Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ 通宵通夜, 工人們也要在露天地裏操縱着鑽機 (Qua bích than thượng đích xuân thiên 戈壁灘上的春天).
♦Khống chế, chỉ huy, nắm giữ.
♦Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập 苕溪漁隱叢話前集: Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật 詩篇當有操縱, 不可拘用一律 (Đông Pha tứ 東坡四, Thạch lâm thi thoại 石林詩話).
♦Xét xử, quyết đoán. ◇Lữ Thiên Thành 呂天成: [Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông [小生驚狀]瞽瞍殺人了! 這怎麼好? [末] 奏請聖裁操縱. 拿下獄怎容鬆 (Tề đông tuyệt đảo 齊東絕倒, Đệ nhất xích 第一齣).


Xem tất cả...