VN520


              

操練

Phiên âm : cāo liàn.

Hán Việt : thao luyện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Huấn luyện, tập luyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thử thì Khổng Minh bệnh hảo đa thì, mỗi nhật thao luyện nhân mã, tập học bát trận chi pháp, tận giai tinh thục 此時孔明病好多時, 每日操練人馬, 習學八陣之法, 盡皆精熟 (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ Khổng Minh bệnh khỏe đã lâu, hằng ngày luyện tập quân mã, dạy phép bát trận, đều đã tinh thục cả.
♦Học tập.


Xem tất cả...