VN520


              

操心

Phiên âm : cāo xīn.

Hán Việt : thao tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 擔心, 費心, .

Trái nghĩa : 放心, 安心, .

♦Lao phí tâm lực tinh thần, mệt nhọc tâm não, lo nghĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thiên thiên nhi đích ngộ kiến liễu giá ma lưỡng cá bất đổng sự đích tiểu oan gia nhi, một hữu nhất thiên bất khiếu ngã thao tâm 偏偏兒的遇見了這麼兩個不懂事的小冤家兒, 沒有一天不叫我操心 (Đệ nhị cửu hồi).
♦Tâm chí (mang giữ trong lòng). ◇Sử Kí 史記: Khoái Thành Hầu Chu Tiết thao tâm kiên chánh, thân bất kiến nghi 蒯成侯周紲操心堅正, 身不見疑 (Phó cận Khoái Thành liệt truyền luận 傅靳蒯成列傳論).
♦Tiểu tâm, coi chừng. ◇Hạ Kính Chi 賀敬之: Thao tâm bất yếu khiếu nhân gia khán kiến liễu, lựu san câu tẩu 操心不要叫人家看見了, 溜山溝走 ( Quán phỉ chu tử san 慣匪周子山, Đệ ngũ tràng 第五場).


Xem tất cả...