VN520


              

擋箭牌

Phiên âm : dǎng jiàn pái.

Hán Việt : đáng tiễn bài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

你不想去就對他直說, 別拿我做擋箭牌.

♦Tấm mộc (để chắn tên...). § Cũng gọi là già tiễn bài 遮箭牌.
♦Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎Như: mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài 每次叫他幫忙做家事,他就以考試作為擋箭牌.


Xem tất cả...