Phiên âm : bō yáng.
Hán Việt : bá dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Truyền bá, làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Bá dương tiên nhân chi từ tích, bộc lộ tổ khảo chi trường đoản 播揚先人之辭跡, 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶).♦Phân tán, tản khắp.