VN520


              

撞見

Phiên âm : zhuàng jiàn.

Hán Việt : tràng kiến.

Thuần Việt : gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấy.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

gặp; gặp phải; gặp mặt; bắt gặp; trông thấy. 碰見.

♦Thình lình mà thấy, tình cờ mà gặp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Doãn tràng kiến, tiện lặc trụ mã 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ bát hồi) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, bất ngờ gặp ngay Vương Doãn, liền ghì cương dừng ngựa.


Xem tất cả...