VN520


              

摩頂

Phiên âm : mó dǐng.

Hán Việt : ma đính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Xoa đầu, tỉ dụ xả thân cứu đời, không nề gian khổ.
♦Phật Thích-ca Mâu-ni khi giao phó Đại Pháp, lấy tay xoa đầu Ma-ha-tát 摩訶薩, tỏ lòng hoan hỉ. Về sau, trong nghi thức thụ giới, dùng tay xoa đầu người thụ giới mà trao truyền định thức. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giám tự dẫn thượng pháp tòa tiền, Trưởng lão dữ tha ma đính thụ kí 監寺引上法座前, 長老與他摩頂受記 (Đệ tứ hồi) Giám tự dẫn ra trước pháp tòa, Trưởng lão rờ đầu cho y thụ kí.


Xem tất cả...