Phiên âm : mó jiān jiē zhǒng.
Hán Việt : MA KIÊN TIẾP CHỦNG.
Thuần Việt : chen vai thích cánh .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chen vai thích cánh (người đông chen chúc nhau). 肩碰肩, 腳碰腳, 形容人很多, 很擁擠.