VN520


              

摧殘

Phiên âm : cuī cán.

Hán Việt : tồi tàn.

Thuần Việt : tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại.

Đồng nghĩa : 蹂躪, 凌虐, 殘害, 摧毀, .

Trái nghĩa : 保護, 愛護, 護持, 培育, 培養, .

tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại (chính trị, văn hoá, kinh tế, thân thể, tinh thần...); làm tan vỡ; làm sụp đổ (hy vọng). 使(政治、經濟、文化、身體、精神等)蒙受嚴重損失.

♦Phá hoại, hủy hoại, làm cho tan nát. ◇Uông Mậu Lân 汪懋麟: Huyền quản thanh trung dạ lậu trì, Mãn thiên phong vũ bất tằng tri. Lê hoa nhất thụ tồi tàn liễu, Khả tích tương khai vị phóng thì 絃管聲中夜漏遲, 滿天風雨不曾知. 梨花一樹摧殘了, 可惜將開未放時 (Xuân dạ vũ trung tức sự 春夜雨中即事).
♦Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎Như: lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.


Xem tất cả...