Phiên âm : bān shí tou zá zì jǐ de jiǎo.
Hán Việt : bàn thạch đầu tạp tự kỉ đích cước.
Thuần Việt : gậy ông đập lưng ông; vác đá ghè chân mình; rơi và.
gậy ông đập lưng ông; vác đá ghè chân mình; rơi vào cái bẫy của chính mình. 比喻以損人的目的開始, 以害己的結果告終.