國際援助
♦Cứu giúp, bang trợ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Vương Dung cảm Khuông Uy viện trợ chi huệ, nãi trúc đệ ư Hằng Châu, nghênh Khuông Uy xử chi 王鎔感匡威援助之惠, 乃築第於恒州, 迎匡威處之 (Chiêu Tông kỉ 昭宗紀) Vương Dung cảm kích cái ơn Khuông Uy cứu giúp, bèn cất nhà ở Hằng Châu, đón Khuông Uy về ở.