VN520


              

揖讓

Phiên âm : yī ràng.

Hán Việt : ấp nhượng.

Thuần Việt : thi lễ; vái chào và khiêm nhường.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thi lễ; vái chào và khiêm nhường. 作揖和謙讓, 是古代賓主相見的禮節.

♦Nhường ngôi cho người hiền tài (như vua Nghiêu nhường ngôi cho vua Thuấn).
♦Vái và nhường. § Lễ tiết ngày xưa giữa chủ và khách khi gặp mặt. ◇Chu Lễ 周禮: Tư nghi chưởng cửu nghi chi tân khách tấn tương chi lễ, dĩ chiếu nghi dong, từ lệnh, ấp nhượng chi tiết 司儀掌九儀之賓客擯相之禮, 以詔儀容, 辭令, 揖讓之節 (Thu quan 秋官, Tư nghi 司儀).