VN520


              

提撕

Phiên âm : tí sī.

Hán Việt : đề tê.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lôi kéo, níu kéo. ◇Lí Đại Chiêu 李大釗: Dữ ngã môn huề thủ đề ti, Cộng đáo tiến bộ đích đại lộ thượng khứ 與我們攜手提撕, 共到進步的大路上去 (Thì 時).
♦Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích 現在經先生的提撕, 我們才恍然覺悟, 知道這件事是不該隨意玩的 (Tuyến hạ 線下, Hiệu trưởng 校長).
♦Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇Hàn Dũ 韓愈: Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti 所職事無多, 又不自提撕 (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan 南內朝賀歸呈同官).
♦Phù trì lẫn nhau. ◇Lí Xương Kì 李昌祺: Thệ phách nguyện đề ti, Quỳnh li lại tương dẫn 逝魄願提撕, 煢嫠賴將引 (Tiễn đăng dư thoại 剪燈餘話, Quyển tứ 卷四, Phù dong bình kí 芙蓉屏記).


Xem tất cả...