Phiên âm : tí tí.
Hán Việt : đề đề.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦An nhàn, thong thả. ◇Thi Kinh 詩經: Hảo nhân đề đề, Uyển nhiên tả tích 好人提提, 宛然左辟 (Ngụy phong 魏風, Cát lũ 葛屨) Bậc tôn trưởng an nhàn thong thả, Tránh nhường nép sang bên trái.♦Bày ra, làm cho thấy rõ.