計劃已經訂出, 措施應該跟上.
♦Phương pháp, biện pháp (giải quyết vấn đề). ◇Hoàng Viễn Dung 黃遠庸: Kì sở thố thi nãi vô nhất bất phật ư dân tình, tốt chí sĩ dân phẫn nộ, phiên thuộc li bạn 其所措施乃無一不怫於民情, 卒至士民憤怒, 藩屬離叛 (Thổ Nhĩ Kì chi chánh biến 土耳其之政變).
♦Thực thi, thi hành. ◎Như: thố thi đắc đương 措施得當.