VN520


              

措手不及

Phiên âm : cuò shǒu bù jí.

Hán Việt : thố thủ bất cập.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

必須做好防洪準備工作, 以免雨季到來時措手不及.

♦Sự tình xảy ra quá nhanh, ra tay ứng phó không kịp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ninh đại hát nhất thanh, Nghĩ thố thủ bất cập, bị Ninh thủ khởi nhất đao phiên thân lạc mã 寧大喝一聲, 顗措手不及, 被寧手起一刀, 翻身落馬 (Đệ ngũ thập hồi) Ninh quát to một tiếng, Nghĩ trở tay không kịp, bị Ninh cho một nhát dao rớt xuống ngựa chết tốt.


Xem tất cả...