VN520


              

掩耳盜鈴

Phiên âm : yǎněr dào líng.

Hán Việt : YỂM NHĨ ĐẠO LINH.

Thuần Việt : bịt tay trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dố.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bịt tay trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ kéo tới, bèn bịt tai lại để khỏi nghe thấy.). 把耳朵捂住去偷鈴鐺, 比喻自己欺騙自己, 明明掩蓋不了的 事偏要設法掩蓋.


Xem tất cả...