Phiên âm : tàn wàng.
Hán Việt : thám vọng.
Thuần Việt : thăm hỏi.
四處探望
♦Thăm hỏi. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Đại gia đô lai thám vọng tha mẫu thân 大家都來探望他母親 (Đệ tam thập cửu hồi).
♦Canh chừng, dòm ra xa dò xét. ◇Viên Quýnh 袁褧: Đông Kinh mỗi phường tam bách bộ, hữu quân tuần phô, hựu ư cao xứ hữu vọng hỏa lâu, thượng hữu nhân thám vọng, hạ đồn quân bách nhân 東京每坊三百步, 有軍巡舖, 又於高處有望火樓, 上有人探望, 下屯軍百人 (Phong song tiểu độc 楓窗小牘, Quyển hạ).