Phiên âm : pái shè.
Hán Việt : bài thiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Xếp đặt, bố trí. ☆Tương tự: trần thiết 陳設. ◇Bình san lãnh yến 平山冷燕: Đáo đắc Ngọc Xích Lâu hạ, chỉ kiến hương án dĩ bài thiết đoan chánh, thánh chỉ dĩ cung tại thượng diện 到得玉尺樓下, 只見香案已排設端正, 聖旨已供在上面 (Đệ nhị hồi).