VN520


              

捶鉤

Phiên âm : chuí gōu.

Hán Việt : chủy câu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Luyện móc đai lưng. ◇Trang Tử 莊子: Đại Mã chi chủy câu giả, niên bát thập hĩ, nhi bất thất hào mang 大馬之捶鉤者, 年八十矣, 而不失豪芒 (Trí bắc du 知北遊) Người thợ giọt móc đai lưng cho quan Đại tư mã, tám chục tuổi rồi mà giọt không sai chạy mảy may.
♦Tỉ dụ công phu thuần thục. ◇Hoàng Trạc Lai 黃鷟來: Chủy câu sướng huyền chỉ, Diệu lí cùng chỉ trích 捶鉤暢玄旨, 妙理窮指摘 (Vũ tình du Hoằng Tế Tự 雨晴游弘濟寺).


Xem tất cả...