Phiên âm : pěng xīn xué.
Hán Việt : phủng tâm học.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻胡亂模仿他人, 以致弄巧反成拙。參見「東施效顰」條。宋.黃庭堅〈次前韻謝與迪惠所作竹五幅〉詩:「今代捧心學, 取笑如東施。」