Phiên âm : bǔ chóng dēng.
Hán Việt : bộ trùng đăng .
Thuần Việt : đèn bắt sâu; đèn bắt côn trùng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đèn bắt sâu; đèn bắt côn trùng. 晚間放在田間用來誘捕昆蟲的燈. 將燈置于水盆中, 盆中滴石油, 昆蟲見燈火飛集, 落于水中而死.