Phiên âm : wā ròu bǔ chuāng.
Hán Việt : oạt nhục bổ sang.
Thuần Việt : giật gấu vá vai; giật đầu cá vá đầu tôm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giật gấu vá vai; giật đầu cá vá đầu tôm (ví với chỉ tính lợi trước mắt, dùng cách có hại để cấp cứu). 比喻只顧眼前, 用有害的方法來救急.