Phiên âm : ān mài.
Hán Việt : án mạch.
Thuần Việt : bắt mạch; chẩn mạch.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bắt mạch; chẩn mạch. 醫生用手按在病人腕部的動脈上, 根據脈搏的變化來診斷病情. 也說按脈、號脈.
♦Bắt mạch (dùng ba ngón tay xem xét mạch mạnh yếu, trạng thái biến hóa, v.v.). § Cũng nói là bả mạch 把脈.