VN520


              

按摩

Phiên âm : ān mó.

Hán Việt : án ma.

Thuần Việt : xoa bóp; đấm bóp; tẩm quất; chà xát; mát-xa.

Đồng nghĩa : 推拿, .

Trái nghĩa : , .

xoa bóp; đấm bóp; tẩm quất; chà xát; mát-xa. 用手在人身上推、按、捏、揉等以促進血液循環, 增加皮膚抵抗力, 調整神經功能. 也叫推拿.

♦Dùng tay đấm, bóp, nắn trên thân thể, làm cho máu huyết tuần hoàn, đả thông kinh mạch, điều chỉnh công năng thần kinh. ◇Lục Du 陸游: Hô đồng án ma bãi, Ỷ bích khiếm thân dư 呼童按摩罷, 倚壁欠伸餘 (Nhàn trung tác 閑中作) Gọi đứa nhỏ đấm bóp xong, Dựa vách ngáp cái dài.


Xem tất cả...