VN520


              

按兵不動

Phiên âm : àn bīng bù dòng.

Hán Việt : án binh bất động.

Thuần Việt : án binh bất động; án binh không hành động; chờ thờ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện). 使軍隊暫不行動, 等待時機. 現也借指接受任務后不肯行動.

♦Tạm ngừng hoạt động quân sự để quan sát tình thế. Cũng có ý nói có nhiệm vụ nào đó nhưng không ra tay hành động. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ư thị truyền hịch tam trại, thả án binh bất động, khiển nhân tê thư dĩ đạt Tào Tháo 於是傳檄三寨, 且按兵不動, 遣人齎書以達曹操 (Đệ thập nhất hồi) Bèn truyền hịch cho ba trại hãy đóng binh không được động vội; rồi sai người đưa thư cho Tào Tháo. ★Tương phản: huy quân tiến kích 揮軍進擊, khuynh sào xuất động 傾巢出動, văn phong nhi động 聞風而動.


Xem tất cả...