Phiên âm : zhǐ sāng mà huái.
Hán Việt : chỉ tang mạ hòe .
Thuần Việt : chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói k.
Đồng nghĩa : 指雞罵犬, .
Trái nghĩa : 直言不諱, 呼名叫陣, 開門見山, .
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió. 比喻表面上罵這個人, 實際上罵那個人. 也說指雞罵狗.