指望今年有個好收成.
♦Trông mong, kì vọng. § Cũng như phán vọng 盼望, phán nguyện 盼願, hi vọng 希望. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Chiến vô bất thắng, công vô bất phục, dã chỉ vọng thùy danh trúc bạch 戰無不勝, 功無不服, 也指望垂名竹帛 (Lương sử 梁史, Quyển thượng).
♦Suy đoán, liệu tưởng. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: Thượng sao lí chỉ hoán tố bách niên giai lão, thùy chỉ vọng thị tha một hạ sao 上梢裏只喚做百年偕老, 誰指望是他沒下梢 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển thất).