VN520


              

指掌

Phiên âm : zhǐ zhǎng .

Hán Việt : chỉ chưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tỉ dụ sự lí rõ ràng hoặc rất dễ hiểu. ◇Luận Ngữ 論語: Hoặc vấn đế chi thuyết. Tử viết: "Bất tri dã. Tri kì thuyết giả chi ư thiên hạ dã, kì như kì chư tư hồ?" Chỉ kì chưởng 或問禘之說. 子曰: 不知也. 知其說者之於天下也, 其如示諸斯乎? 指其掌 (Bát dật 八佾) Có người hỏi về thuyết tế đế. Khổng Tử đáp: "Không biết. Nếu biết thuyết ấy, thì việc trị thiên hạ cũng như ở trong cái này chăng?" (Ngài vừa nói vừa) chỉ vào bàn tay của mình.
♦Tỉ dụ làm được rất dễ dàng. ◇Tam quốc chí 三國志: Thục vi thiên hạ tác hoạn, sử dân bất đắc an tức, kim ngã phạt chi, như chỉ chưởng nhĩ 蜀為天下作患, 使民不得安息, 今我伐之, 如指掌耳 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Thục làm thiên hạ loạn lạc, khiến cho dân không được ở yên sinh sống. Nay ta thảo phạt, dễ như trở bàn tay.
♦Ngón tay và bàn tay.
♦Đập tay, vỗ tay. ◇Từ Cán 徐幹: Nhiên trịch mục chỉ chưởng, cao đàm đại ngữ 然擲目指掌, 高談大語 (Trung luận 中論, Khiển giao 譴交).


Xem tất cả...