VN520


              

指定

Phiên âm : zhǐ dìng.

Hán Việt : chỉ định.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 選舉, .

指定他做大會發言人.

♦Xác định, nhận định. ◇Thượng Trọng Hiền 尚仲賢: Ngã hựu thị cá biện sĩ, nhất khẩu chỉ định nhĩ yếu cử binh quy Hán 我又是個辯士, 一口指定你要舉兵歸漢 (Khí Anh Bố 氣英布, Đệ nhất chiệp).
♦Trỏ, chỉ. ◇Tây du kí 西遊記: Thiền sư đại hỉ đạo: "Hảo, hảo, hảo!" Hựu chỉ định hành giả, vấn đạo: "Thử vị thị thùy?" 禪師大喜道: "好, 好, 好!" 又指定行者, 問道: "此位是誰?" (Đệ thập cửu hồi) Thiền sư mừng lắm nói: "Tốt! Tốt! Tốt!" Lại trỏ Hành Giả hỏi: "Vị này là ai?".


Xem tất cả...