VN520


              

指使

Phiên âm : zhǐ shǐ.

Hán Việt : chỉ sử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 教唆, 指示, .

Trái nghĩa : 勸阻, .

這件事幕后有人指使.

♦Sai khiến, sai bảo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đầu lĩnh đáo thử, tất hữu chỉ sử 頭領到此, 必有指使 (Đệ thất thập tứ hồi) Đầu lĩnh đến đây, chắc hẳn có gì sai bảo.
♦Ở đằng sau xúi giục.
♦Quân quan bậc thấp, thuộc hạ của tướng lĩnh hoặc của quan châu huyện, để sai bảo.


Xem tất cả...