VN520


              

拿手

Phiên âm : ná shǒu.

Hán Việt : nã thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 專長, .

Trái nghĩa : 棘手, .

拿手好戲.

♦Sở trường, giỏi về. ◎Như: ngã hoàn yếu thỉnh nhĩ môn thường thường ngã đích nã thủ thái ni! 我還要請你們嘗嘗我的拿手菜呢! tôi cũng muốn mời các bạn nếm thử món nấu "tủ" của tôi xem nào!
♦Chắc, tin là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cật liễu ngã giá dược khán, nhược ư dạ gian thụy đích trứ giác, na thì hựu thiêm liễu nhị phần nã thủ liễu 吃了我這藥看, 若於夜間睡的着覺, 那時又添了二分拿手了 (Đệ thập hồi) Dùng đơn thuốc của tôi xem, nếu ban đêm uống vào mà ngủ được, thì lúc đó chắc sẽ thêm vài phần nữa.
♦Chỉ đối tượng có thể dùng làm áp lực, chèn ép. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Lão da phương tài bất cai phóng tha, giá thị nhất cá cực hảo đích nã thủ 老爺方才不該放他, 這是一個極好的拿手 (Đệ thập tứ hồi).


Xem tất cả...