VN520


              

拯救

Phiên âm : zhěng jiù.

Hán Việt : chửng cứu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 挽救, 援救, 救濟, 搶救, .

Trái nghĩa : , .

拯救被壓迫的人民.

♦Cứu giúp, cứu trợ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn; phù trì vương thất, chửng cứu lê dân 望興義師, 共洩公憤; 扶持王室, 拯救黎民 (Đệ ngũ hồi) Mong đều dấy nghĩa binh, cùng hả lòng công phẫn, để phò giúp vua cứu vớt dân chúng.