VN520


              

拜門

Phiên âm : bài mén.

Hán Việt : bái môn.

Thuần Việt : đến thăm đáp lễ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. đến thăm đáp lễ. 登門拜謝.

♦Đến cửa nhà người ta để tạ ơn.
♦Ngày xưa, đến nhà có danh vọng hoặc quyền thế, lạy dưới cửa, tự xưng là môn sanh 門生. § Đó là nguồn gốc của tục lệ bái môn 拜門.
♦Tục xưa, vợ chồng cưới nhau được ba ngày, trở về lạy chào bên vợ, gọi là bái môn 拜門.
♦Một số dân tộc thiểu số, nam nữ tự do kết hợp, sau khi sinh con, cùng nhau đến nhà người nữ cử hành tế lễ, gọi là bái môn 拜門.
♦Ngày xưa, viên quan mới nhậm chức, đến trước sở quan lạy nghi môn, gọi là bái môn 拜門.


Xem tất cả...