Phiên âm : bài cì.
Hán Việt : bái tứ.
Thuần Việt : bái nhận.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bái nhận (quà tặng, lời khuyên). 拜謝他人的賞賜贈予.
♦Lạy tạ ơn, bái tạ người ban tặng cho mình. ◇Lễ Kí 禮記: Đại phu bái tứ nhi thối 大夫拜賜而退 (Ngọc tảo 玉藻) Quan đại phu lạy tạ rồi lui ra.