VN520


              

招牌

Phiên âm : zhāo pai.

Hán Việt : chiêu bài.

Thuần Việt : bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bảng hiệu; chiêu bài; tấm biển. 掛在商店門前寫明商店名稱或經售的貨物的牌子, 作為商店的標志. 也比喻某種名義或稱號.

♦Bảng hiệu cửa tiệm.
♦Tấm biển ghi sự hạng liên quan của người trình diễn kịch nghệ hoặc tổ chức hoạt động nào đó. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tương cập đáo gia chi tế, ngộ kiến nhất cá Toàn Chân tiên sanh, thủ chấp chiêu bài, thượng tả trứ "Phong Giám Thông Thần" 將及到家之際, 遇見一個全真先生, 手執招牌, 上寫著<風鑑通神> (Quyển nhị thập).
♦Màn che, hình thức giả dối để lừa gạt. ◇Lí Ngư 李漁: Ngã tá tha tố cá chiêu bài, kết thức khởi sĩ đại phu lai 我借他做個招牌, 結識起士大夫來 (Ý trung duyên 意中緣, Gian ngoa 奸囮).


Xem tất cả...