Phiên âm : zhāo dài.
Hán Việt : chiêu đãi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
招待客人
♦Tiếp đãi. ◇Ba Kim 巴金: Tha môn đối ngã môn phi thường chu đáo, hảo tượng tại chiêu đãi viễn phương lai đích thân thích 她們對我們非常周到, 好像在招待遠方來的親戚 (Tại ni tư 在尼斯).♦Người lo việc tiếp đãi.