VN520


              

抽象

Phiên âm : chōu xiàng.

Hán Việt : trừu tượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 具體, .

看問題要根據具體的事實, 不能從抽象的定義出發.

♦Về triết học, chỉ hoạt động tư tưởng, từ những sự vật riêng biệt, phân tích rút ra những điểm chung và tổng hợp thành khái niệm. § Nói tương đối với cụ thể 具體.
♦Khái quát, chỉ do lí luận mà ra, không thể hoặc không có kinh nghiệm cụ thể. ◎Như: nhĩ đích thoại thuyết đắc thái trừu tượng liễu, năng bất năng cụ thể nhất điểm? 你的話說得太抽象了, 能不能具體一點? điều anh nói khái quát mơ hồ quá, anh không thể nào nói cho cụ thể chính xác một chút được không?


Xem tất cả...