VN520


              

抱殘守缺

Phiên âm : bào cán shǒu quē.

Hán Việt : bão tàn thủ khuyết.

Thuần Việt : bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ;.

Đồng nghĩa : 墨守成規, 墨守殘缺, 陳陳相因, 因循守舊, 食古不化, 故步自封, .

Trái nghĩa : 標新立異, 推陳出新, 改弦更張, 勇猛精進, 日新又新, 革故鼎新, 不主故常, 另闢蹊徑, .

bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ). 死守著殘缺陳舊的東西不肯放棄, 形容保守, 不改進.

♦Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇Giang Phiên 江藩: Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai? 豈若抱殘守缺之俗儒, 尋章摘句之世士也哉? (Hán học sư thừa kí 漢學師承記, Cố Viêm Vũ 顧炎武).


Xem tất cả...