VN520


              

折舊

Phiên âm : zhé jiù.

Hán Việt : chiết cựu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng, bị giảm bớt giá trị gọi là chiết cựu 折舊.
♦Mức độ giảm giá trị của tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng. § Danh từ kinh tế học: khấu hao, tức khoản tiền cần phải dành ra để có thể chuẩn bị thay đổi lấy cái mới theo thời hạn đã định.


Xem tất cả...