Phiên âm : zhé yāo.
Hán Việt : chiết yêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cúi mình làm lễ.♦Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇Tấn Thư 晉書: Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.