VN520


              

投機

Phiên âm : tóu jī .

Hán Việt : đầu cơ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 投契, .

Trái nghĩa : , .

♦Máy ném đá (chiến cụ đời xưa).
♦Khí giới có con chốt, cái bật.
♦Liệu đúng thời cơ.
♦Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa 酒逢知己千鍾少, 話不投機半句多 (Kim Liên kí 金蓮記, Cấu hấn 構釁).
♦Thừa dịp mưu lợi. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo 朱延年老是做投機買賣, 又沒有本事, 最後蝕光拉倒 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập ngũ 第一部十五).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 古尊宿語錄: Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân 智與理冥, 境與神會. 如人飲水, 冷暖自知. 誠哉是言也, 乃有"投機頌"云 (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục 佛眼和尚普說語錄).
♦Con dế. Tức xúc chức 促織.


Xem tất cả...