VN520


              

把臂

Phiên âm : bǎ bì.

Hán Việt : bả tí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nắm cánh tay nhau, biểu thị thân mật hoặc tin cậy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tương đãi thậm hậu, lâm biệt bả tí ngôn thệ 相待甚厚, 臨別把臂言誓 (Lữ Bố truyện 呂布傳) Đối đãi nhau rất thâm hậu, khi từ biệt cầm tay nói lời thề nguyện.
♦Chứng cứ. § Cũng như bả bính 把柄.


Xem tất cả...