VN520


              

把捉

Phiên âm : bǎ zhuō.

Hán Việt : bả tróc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bắt giữ.
♦Liên kết, củ kết, chằng chịt. ◇Tề Kỉ 齊己: Lão lân khô tiết tương bả tróc, Lượng thương lập tại thanh nhai tiền 老鱗枯節相把捉, 踉蹌立在青崖前 (Linh tùng ca 靈松歌) Vỏ cây già sần sùi đốt khô cằn chằng chịt vào nhau, Lảo đảo đứng ở trước núi xanh.
♦Cầm, nắm. ◇Tăng Xán 僧璨: Mộng huyễn không hoa, hà lao bả tróc! 夢幻空花, 何勞把捉 (Tín tâm minh 信心銘) Mộng huyễn không hoa, sao lại nhọc sức cầm nắm!
♦Bóp, chẹn. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: Yết hầu bị dược bả tróc, na khiếu na hào 咽喉被藥把捉, 難叫難號 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ nhị chiệp) Cổ họng bị thuốc chẹn, sao mà kêu sao mà gào.


Xem tất cả...