Phiên âm : chéng tí.
Hán Việt : thừa đề .
Thuần Việt : thừa đề .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thừa đề (vế thứ hai trong văn bát cổ, tiếp theo vế phá đề, nói rõ hơn mục đề). 八股文的第二股, 用三句或四句, 承接破題, 對題目作進一步說明.