VN520


              

承認

Phiên âm : chéng rèn.

Hán Việt : thừa nhận.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 供認, 招供, 認可, .

Trái nghĩa : 否認, 抵賴, 狡賴, .

承認錯誤.

♦Nhận lỗi, chịu nhận. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã chỉ thuyết thị ngã tiễu tiễu đích thâu đích, hách nhĩ môn ngoan, như kim náo xuất sự lai, ngã nguyên cai thừa nhận 我只說是我悄悄的偷的, 嚇你們頑, 如今鬧出事來, 我原該承認 (Đệ lục thập nhất hồi) Tôi cứ nói là tôi lấy trộm để dọa các chị. Bây giờ việc xảy ra, tôi tất phải nhận tội.
♦Phụ trách, đảm đương. ◇Cao Văn Tú 高文秀: Nhĩ chẩm cảm phát đại ngôn, độc tự bảo chủ công khứ? Thảng hoặc chủ công hữu ta sai thất, thùy nhân thừa nhận? 你怎敢發大言, 獨自保主公去? 倘或主公有些差失, 誰人承認? (Mẫn Trì hội 澠池會, Đệ nhị chiết).
♦Chấp nhận, công nhận. § Như một quốc gia mới thành lập, phải được các nước trên thế giới thừa nhận 承認 mới có được địa vị quốc tế.


Xem tất cả...